Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2017 lúc 11:00

Chọn C

Cụm “It is very/so… kind/nice/good.. of you” để nói cảm nhận về một người như thế nào

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 3 2018 lúc 15:51

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

appreciate (v): đánh giá cao                                                              overlook (v): bỏ qua; lờ đi

avoid (v): tránh                                              enjoy (v): thích, hưởng thụ

Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất.

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2019 lúc 5:11

Đáp án D

pass (v): chuyền, vượt qua, đỗ

neglect (v): thờ ơ, bỏ mặc avoid (v): né tránh

overlook (v): cho qua bỏ qua

Dịch: Mẹ tôi thường cho qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi cha tôi rất nghiêm khắc và phạt chúng tối vì những lỗi dù là nhỏ nhất

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 12 2018 lúc 15:04

Đáp án D

- pass (v): chuyền; vượt qua, thông qua

- abandon (v): thờ ơ, bỏ mặc

- escape (v): né tránh

- overlook (v): bỏ lỡ, bỏ qua

Dịch: Bố tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi thầy tôi thì rất nghiêm khắc và phạt chúng tôi thậm chí vì cái lỗi nhỏ nhất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2019 lúc 14:41

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích:

self-consicious (adj): e ngại

self-directed (adj): tự quyết

self- satisfied (adj): tự mãn

self-confident (adj):  tự tin

Tạm dịch: Paul có tính e ngại, anh  ấy không bao giờ thoải mái với người lạ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2019 lúc 3:57

Chọn C.

Đáp án C

Ta có make allowances for sb (idm): chiếu cố đến ai

Dịch: Bạn phải chiếu cố đến cậu ấy; cậu ấy không được khỏe.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2018 lúc 2:20

Đáp án D

- Keep pace with -Keep up with sth : bắt kịp, theo kịp với cái gì

- Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai

- Keep track of: theo dõi thông tin mới nhất, có thông tin v việc gì

ð Đáp án D (Rất quan trọng đối với một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường.)

Bình luận (0)